NEWS

News

Cát crôm AFS45-50 AFS45-55 0,28-0,36mm

Cát crôm AFS45-50 AFS45-55 từ Trung Quốc, kích thước trung bình là 0,28-0,36mm, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất đúc để sản xuất khuôn đúc và lõi. tính chất hóa học và vật lý như sau: TÍNH CHẤT VẬT LÝ ( ĐIỂN HÌNH )  THÀNH PHẦN HÓA HỌC TRUNG BÌNH (ĐIỂN HÌNH) PH

Read More »

Cát quặng Cromit cấp đúc

Bảng dữ liệu kỹ thuật của cát Cromit đúc :  THÀNH PHẦN HÓA HỌC Cr2O3 ≥46,0% SiO2 ≤1,0% FeO ≤26,5% CaO ≤0,3% MgO ≤10% AL2O3 ≤15,5% P ≤0,003% S ≤0,003% Cr/Fe 1,55:1 TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH Độ cứng: Mohs: 5,5-6 Điểm nóng chảy: Tuyệt vời ở 2180oC Điểm thiêu kết: >1800℃ Thiêu kết

Read More »

cát cromit như một chất phụ gia cho cát ốp mặt

Cát  crôm là spinel tự nhiên chủ yếu bao gồm các oxit của crom và sắt. Đây là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất ferro-crom và chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng đúc và sản xuất thủy tinh. Bảng dữ liệu kỹ thuật của cát Cromit đúc:  THÀNH PHẦN HÓA

Read More »

Cát Cromit từ Trung Quốc

Cát Cromit Cát cromit là vật liệu đúc tốt vì có khả năng chịu nhiệt cao, khả năng làm lạnh nhanh và khả năng chống thấm kim loại lỏng. Thành phần điển hình của cát cromit là: Cr2O3: 46%, FeO: 27%, Al2O3: 15% và MgO: 10%. TÍNH CHẤT VẬT LÝ ( ĐIỂN HÌNH )  THÀNH

Read More »

Bột Crom 200mesh/Bột Crom 325mesh

Hóa học: 45%min Cr2O3. Đặc điểm: Hàm lượng Cr2O3 cao, màu xanh thủy tinh. Ngành công nghiệp: thủy tinh, men, gốm sứ. Từ đồng nghĩa: bột cromit, bột cromit, bột Cr2O3, bột Cr2O3 PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC:   Kích cỡ Rây Đạt %(ĐẢM BẢO) Đạt% (kết quả kiểm tra) 325# 325#(45um) ≥95% ≥98,5%   ỨNG

Read More »
Scroll to Top