Cromit bao gồm crom, sắt và oxy. Nó được sử dụng trong ngành đúc như một loại cát đúc, như một chất tạo màu trong men gốm và thủy tinh đựng, và như một chất phụ gia trong các ứng dụng lót phanh.
Cát cromit có đặc điểm:
- điểm nóng chảy cao
- độ ổn định nhiệt tuyệt vời
- mật độ cao
- độ cứng Mohs trung bình là 5,5
PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%] :
Cr2O3 | SiO2 | FeO | CaO | MgO | Al2O3 | P | S | Cr/Fe |
≥46,0 | ≤1,0% | 26,2 | 0,3 | 9.8 | 15,5 | 0,003 | 0,003 | 1,6 : 1 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
PHÁP LUẬT | Nước | Bụi | Điểm nóng chảy | Giá trị PH |
≤0,5% | ≤0,2% | <0,5% | 2150℃ | 7-9 |
ỨNG DỤNG CHÍNH:
Cát Cromit trong ngành công nghiệp đúc
Tính chất của nó cho phép vật liệu được sử dụng trong các xưởng đúc sắt và thép xám chịu tải cao làm lõi và khuôn, và cát cromit được sử dụng trong ngành đúc làm cát đúc
làm cát. Độ dẫn nhiệt cao mang lại cho nó đặc tính làm lạnh tốt, độ giãn nở nhiệt thấp mang lại độ ổn định kích thước tốt. Tính kiềm của nó gần với trung tính cho phép sử dụng nhiều hệ thống liên kết nhựa và chất kết dính vô cơ, nó có độ chịu lửa cao và phân bố sàng rộng.
Cát Cromit trong ngành công nghiệp thép
Trong sản xuất thép, Cát Crom được sử dụng làm chất độn để bảo vệ cửa trượt trong các thùng chứa thép lớn.
Cát Cromit trong ngành công nghiệp thủy tinh
Khi nghiền thành bột mịn, Cát Crom được sử dụng để sản xuất các loại hộp đựng đồ uống bằng thủy tinh màu xanh lá cây.
KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT CÓ SẴN
AFS15-25 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS45-50 AFS45-55 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-70 200 LƯỚI 325 LƯỚI 400 LƯỚI
ĐÓNG GÓI : Túi lớn 1MT